Bảng giá đất
Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Đất Đỏ
(Theo Quyết định 65 /2014/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực : 01/01/2015
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | (sau khi đã có hệ số) | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
A | Thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 | ||
2 | Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
3 | Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
4 | Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
5 | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
6 | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
7 | Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
8 | Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
9 | Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
10 | Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
11 | Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
12 | Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
13 | Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
14 | Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
15 | Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
16 | Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
17 | Quốc lộ 55 | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | Ngã 5 cây xăng Công Dũng | 1 | 0.8 | 2,205 | 1,323 | 924 | 647 |
Cầu Đất Đỏ | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 | ||
Ngã 5 cây xăng Công Dũng | Cống Dầu (suối Bà Tùng) | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 | ||
18 | TL52 | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 |
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | Ngã 4 Bà Muôn | 1 | 0.8 | 2,205 | 1,323 | 924 | 647 | ||
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính | Giáp xã Phước Hội | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 | ||
Cầu Bà Sản | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | 2 | 0.8 | 1,323 | 794 | 554 | 386 | ||
19 | Tuyến D1 | Tuyến N1 | Tuyến N6 | 2 | 0.6 | 992 | 595 | 416 | 290 |
Tuyến N6 | Tuyến N9 | 2 | 0.48 | 794 | 476 | 333 | 232 | ||
20 | Tuyến D2 | Tuyến N1 | Tuyến N7 | 2 | 0.6 | 992 | 595 | 416 | 290 |
Tuyến N7 | Tuyến N9 | 2 | 0.48 | 794 | 476 | 333 | 232 | ||
21 | Tuyến D3 | Tuyến N1 | Tuyến N7 | 2 | 0.8 | 1,323 | 794 | 554 | 386 |
Tuyến N7 | Tuyến N9 | 2 | 0.6 | 992 | 595 | 416 | 290 | ||
22 | Tuyến N1 |
|
| 2 | 0.8 | 1,323 | 794 | 554 | 386 |
23 | Tuyến N2, N4, N6 |
|
| 2 | 0.6 | 992 | 595 | 416 | 290 |
24 | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 | 2 | 0.48 | 794 | 476 | 333 | 232 | ||
25 | Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý | 3 | 0.6 | 593 | 356 | 252 | 176 | ||
26 | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý | 3 | 0.52 | 516 | 308 | 218 | 153 | ||
B | Thị trấn Phước Hải | ||||||||
1 | 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải | 2 |
| 1,654 | 992 | 693 | 483 | ||
2 | Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
3 | Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
4 | Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
5 | Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
6 | Đường Long Phù | Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) | Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
7 | Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 | ||
8 | Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
9 | Đường ven biển: | Mũi Kỳ Vân | Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | 2 | 1.11 | 1,835 | 1,101 | 769 | 536 |
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) | 2 | 1.11 | 1,835 | 1,101 | 769 | 536 | ||
10 | Đường ven biển Phước Hải - Lộc An | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
11 | Đường quy hoạch số 2 | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 | ||
12 | Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý | 3 | 0.6 | 593 | 356 | 252 | 176 | ||
13 | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý | 3 | 0.52 | 516 | 308 | 218 | 153 |
Văn Bản Mới
- Công khai tình hình thực hiện ngân sách quý 1-2020 (14/04/2020)
TIN ĐỌC NHIỀU
- Quyết định về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà... (13/10)
- Hội nghị cán bộ công chức năm 2019 (25/01)
- TIN BÃO KHẨN CẤP (CƠN BÃO SỐ 9-USAGI) (23/11)
- Tăng cường kiểm tra, ngăn chặn các dự án có dấu hiệu thiếu minh bạch (19/11)
- Họp Chi Bộ và Giao Ban Chi Cục Quản lý Đất đai (25/02)
- TỔ CHỨC TẬP HUẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (21/03)
- Hội nghị các bộ - Công chức năm 2018 (26/01)