Bảng giá đất
Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Long Điền
(Theo Quyết định 65 /2014/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực : 01/01/2015
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến |
| ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||
A | Thị trấn Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Công Minh | Ngã 4 Ngân Hàng | Miễu Cây Quéo | 1 | 1.1 | 3,880 | 2,339 | 1,646 | 1,126 |
|
2 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) | 3 | 0.5 | 630 | 394 | 276 | 197 |
| ||
3 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 | 3 | 0.5 | 630 | 394 | 276 | 197 |
| ||
4 | Cao Văn Ngọc | Bùi Công Minh | Phạm Hồng Thái | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
5 | Châu Văn Biếc | Mạc Thanh Đạm | Chùa bà | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
6 | Dương Bạch Mai | Ngã 5 Long Điền | Cây xăng Bàu Thành | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
7 | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương | Đường quy hoạch số 10 | Đường quy hoạch số 7 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
8 | Đường chữ U tại khu phố Long An | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan | Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
9 | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 | Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 3 | 0.5 | 630 | 394 | 276 | 197 |
|
10 | Đường quy hoạch số 2 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
11 | Đường quy hoạch số 7 | Trần Xuân Độ | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
12 | Đường quy hoạch số 8 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
13 | Đường quy hoạch số 9 | Đường quy hoạch số 7 | Dương Bạch Mai | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
14 | Đường quy hoạch số 11 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
15 | Đường quy hoạch số 12 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
16 | Đường quy hoạch số 13 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
17 | Đường quy hoạch số 14 | Võ Thị Sáu | Hương lộ 10 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
18 | Đường quy hoạch số 16 | Phạm Hữu Chí | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
19 | Đường quy hoạch số 17 | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
20 | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương | Mạc Thanh Đạm | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
21 | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
22 | Hồ Tri Tân | Võ Thị Sáu | Vòng xoay Vũng Vằn | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
23 | Hương lộ 10 | Ngã 5 Long Điền | Trại huấn luyện chó Long Toàn | 3 | 1.25 | 1,575 | 985 | 689 | 493 |
|
24 | Lê Hồng Phong | Đình Long Phượng | Đường quy hoạch số 7 | 3 | 0.8 | 1,008 | 630 | 441 | 315 |
|
25 | Mạc Đĩnh Chi | Mạc Thanh Đạm | Nguyễn Công Trứ | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
26 | Mạc Thanh Đạm | Đường bao Công Viên | Ngã 5 Long Điền | 1 | 1.1 | 3,880 | 2,339 | 1,646 | 1,126 |
|
27 | Ngô Gia Tự | Ngã 3 Bàu ông Dân | Nguyễn Văn Trỗi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
28 | Nguyễn Công Trứ | Mạc Thanh Đạm | Trụ sở khu phố Long Liên | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
29 | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền | Đường quy hoạch số 17 | Phạm Hồng Thái | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | 3 | 0.8 | 1,008 | 630 | 441 | 315 |
|
31 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
|
32 | Phạm Hồng Thái | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Trỗi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
33 | Phạm Hữu Chí | Võ Thị Sáu | Đường TL44A | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
34 | Phan Đăng Lưu |
|
| 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
35 | Quốc lộ 55 | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
36 | Tỉnh lộ 44A | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
37 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
38 | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
39 | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
|
40 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 9 | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
|
Cổng sau chợ mới Long Điền | Đường quy hoạch số 9 | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
| ||
Dương Bạch Mai | Hết dãy phố Chợ Mới | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
| ||
41 | Võ Thị Sáu | Miễu ông Hổ | Ngã 3 Bàu ông Dân | 1 | 1.1 | 3,880 | 2,339 | 1,646 | 1,126 |
|
Ngã 3 Bàu ông Dân | Cây xăng Bàu Thành | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
| ||
B | Thị trấn Long Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 | 3 | 0.5 | 630 | 394 | 276 | 197 |
| ||
2 | Đường quy hoạch số 01 | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
| |
Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) | Đường quy hoạch số 8 | 1 | 0.8 | 2,822 | 1,701 | 1,197 | 819 |
| ||
Đường quy hoạch số 8 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
| ||
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Quy hoạch số 11 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
Đường quy hoạch số 11 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
3 | Đường quy hoạch số 2 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
4 | Đường quy hoạch số 3 | Đường trung tâm thị trấn | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
Tỉnh lộ 44A GĐ2 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
5 | Đường quy hoạch số 4 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
| ||
6 | Đường quy hoạch số 6 | Ngã 3 Long Hải | Dinh Cô | 1 | 1.2 | 4,234 | 2,551 | 1,795 | 1,229 |
|
7 | Đường quy hoạch số 08 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
|
8 | Đường quy hoạch số 9 | Phía sau Dinh Cô | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 1.2 | 2,551 | 1,512 | 1,058 | 756 |
|
Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
| ||
9 | Đường quy hoạch số 11 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3 |
| 1,260 | 788 | 551 | 394 |
|
10 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Đường ống dẫn khí | 2 | 1.2 | 2,551 | 1,512 | 1,058 | 756 |
|
Đường ống dẫn khí | Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2 |
| 2,126 | 1,260 | 882 | 630 |
| ||
11 | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Ngã 3 Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 1 | 1.2 | 4,234 | 2,551 | 1,795 | 1,229 |
|
12 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải |
|
| 1 |
| 3,528 | 2,126 | 1,496 | 1,024 |
Văn Bản Mới
- Công khai tình hình thực hiện ngân sách quý 1-2020 (14/04/2020)
TIN ĐỌC NHIỀU
- Quyết định về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà... (13/10)
- Hội nghị cán bộ công chức năm 2019 (25/01)
- TIN BÃO KHẨN CẤP (CƠN BÃO SỐ 9-USAGI) (23/11)
- Tăng cường kiểm tra, ngăn chặn các dự án có dấu hiệu thiếu minh bạch (19/11)
- Họp Chi Bộ và Giao Ban Chi Cục Quản lý Đất đai (25/02)
- TỔ CHỨC TẬP HUẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (21/03)
- Hội nghị các bộ - Công chức năm 2018 (26/01)