Bảng giá đất
Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Xuyên Mộc
(Theo Quyết định 65 /2014/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực : 01/01/2015
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||||
1 | Bạch Mai | Bình Giã | Phạm Văn Đồng | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
2 | Bình Giã | QL 55 | Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
3 | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu: | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu | Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||
Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh | Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
4 | Đoạn đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (bên hông quán Nguyễn) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
5 | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
6 | Đoạn giao QL 55 và đường 27/4 (Bên hông Chi nhánh Ngân hàng Công Thương ) | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
7 | Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
8 | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
9 | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 1 |
| 3,360 | 2,025 | 1,425 | 975 | |||||
10 | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh | Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
11 | Đường Xuyên Phước Cơ | Ngã ba bến xe | Giao đường 27/4,có vỉa hè | 1 | 0.75 | 2,520 | 1,519 | 1,069 | 731 | |||
Đường 27/4 | Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
12 | Hoàng Việt | Bình Giã | Hết đường nhựa | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
13 | Hùng Vương (Điện Biên Phủ cũ) | Đoạn có vỉa hè |
| 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||
14 | Huỳnh Minh Thạnh | Giáp Quốc lộ 55 | Điểm giáp đường 27/4 | 1 |
| 3,360 | 2,025 | 1,425 | 975 | |||
Đường 27/4 | Đường Hùng Vương | 1 |
| 3,360 | 2,025 | 1,425 | 975 | |||||
Đường Hùng Vương | Đường Xuyên Phước Cơ | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
| |||||
Đoạn còn lại (đá xô bồ) | 4 |
| 750 | 525 | 375 | 263 |
| |||||
15 | Lê Lợi | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
16 | Lý Tự Trọng | Đoạn có trải nhựa |
| 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||
17 | Nguyễn Huệ | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
18 | Nguyễn Minh Khanh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
19 | Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
20 | Phạm Hùng | Xuyên Phước Cơ | Huỳnh Minh Thạnh | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
Huỳnh Minh Thạnh | Giáp đường bên hông quán Nguyễn | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
21 | Phạm Văn Đồng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||
22 | Quốc lộ 55 | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè | 1 |
| 3,360 | 2,025 | 1,425 | 975 |
| |||
23 | Tôn Đức Thắng | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
24 | Tôn Thất Tùng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
25 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
26 | Trần Phú | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 |
| |||
Đoạn đường còn lại (đá xô bồ) | 4 |
| 750 | 525 | 375 | 263 |
| |||||
27 | Trần Văn Trà | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
28 | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||
29 | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||
30 | Đoạn đường từ đường 27/4 (đối diện quán Nguyễn) đến đường Vành đai (đoạn trải nhựa) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
31 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
32 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên | 2 |
| 2,025 | 1,200 | 840 | 600 | |||||
33 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 4 | 1.2 | 900 | 630 | 450 | 316 | |||||
34 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 | |||||
35 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè | 3 |
| 1,200 | 750 | 525 | 375 | |||||
36 | Các tuyến đường còn lại chưa xác định ở trên được nhà nước đầu tư xây dựng, do huyện, thị trấn quản lý | 4 |
| 750 | 525 | 375 | 263 |
Văn Bản Mới
- Công khai tình hình thực hiện ngân sách quý 1-2020 (14/04/2020)
TIN ĐỌC NHIỀU
- Quyết định về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà... (13/10)
- Hội nghị cán bộ công chức năm 2019 (25/01)
- TIN BÃO KHẨN CẤP (CƠN BÃO SỐ 9-USAGI) (23/11)
- Tăng cường kiểm tra, ngăn chặn các dự án có dấu hiệu thiếu minh bạch (19/11)
- Họp Chi Bộ và Giao Ban Chi Cục Quản lý Đất đai (25/02)
- TỔ CHỨC TẬP HUẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (21/03)
- Hội nghị các bộ - Công chức năm 2018 (26/01)