Bảng giá đất
Những tuyến đường thuộc nông thôn huyện Xuyên Mộc
(Theo Quyết định 65 /2014/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực : 01/01/2015
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||||
1 | Đoạn đi Hồ Cốc: | Giao Quốc lộ 55 | Trụ sở Khu BTTN BC-PB | 1 |
| 1,500 |
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.64 | 960 | ||
2 | Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng | 1 | 0.8 | 1,200 | ||
3 | Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu | 1 | 0.64 | 960 | ||
4 | Đường bên hông chợ Bình Châu | Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 | Hết thửa đất số 57 &293 tờ BĐ số 56 | 1 |
| 1,500 |
5 | Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân (bắt đầu áp dụng khi có Quyết định thông xe kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền) | |||||
a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 329 | Đến hết thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc | 1 |
| 1,500 | |
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc | giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 | 1 | 0.8 | 1,200 | ||
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 | Hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 | Giáp TL 328 | 1 |
| 1,500 | ||
Từ giáp TL 328 | Hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45 | 1 | 0.8 | 1,200 | ||
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 | Hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 | 1 |
| 1,500 | ||
c. Các đoạn còn lại | Thửa số 246; 264 TBĐ số 44 | Hết thửa số 215, 156 tờ BĐ số 44 (Sông Ray) | 1 | 0.8 | 1,200 | |
6 | Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | 1 | 1.013 | 1,520 | ||
7 | Đường Chuông Quýt Gò Cát: | Quốc lộ 55 | Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 | 1 | 0.64 | 960 |
Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 | Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 | 1 | 0.512 | 768 | ||
Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 | Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 | 1 | 0.64 | 960 | ||
Thửa 376&388 tờ BĐ 16 | Giao với đường nhựa | 1 | 0.512 | 768 | ||
8 | Đường liên tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm) | |||||
a. Đoạn xã Phước Thuận |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè | Giáp đường Quốc lộ 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) | Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 1 | 1.5 | 2,250 | |
- Đoạn 2 | Đường 27/4 | Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 1 | 1.35 | 2,025 | |
- Đoạn 3 | Thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) | Thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | 1 | 1.2 | 1,800 | |
- Đoạn 4 | Các đoạn còn lại |
| 1 |
| 1,500 | |
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân | Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) | 1 | 1.35 | 2,025 | ||
Giáp đoạn có vỉa hè | Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 | 1 |
| 1,500 | ||
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã | Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) | Hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) | 1 |
| 1,500 | |
- Đoạn 2 | Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | |
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 | Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 | 1 |
| 1,500 | |
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 | Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 | 1 |
| 1,500 | |
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 | Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42 | 1 |
| 1,500 | |
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
9 |
Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly | 1 |
| 1,500 | ||
10 | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Ngã ba Láng Găng | Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) | 1 |
| 1,500 |
Ngã ba chợ cũ | Bến Lội | 1 |
| 1,500 | ||
11 | Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) | 1 |
| 1,500 | ||
12 | Đường liên tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp) | |||||
a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc |
|
|
| |||
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã | Đầu thửa đất số 5315& 5318, tờ bản đồ số 7 | Hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 2 | 1 |
| 1,500 | |
- Đoạn 2 | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 | Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 | Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 | 1 |
| 1,500 | |
Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 | Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 1 |
| 1,500 | ||
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: | Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 23, tờ BĐ 31 | Ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 217, tờ BĐ 24 | 1 |
| 1,500 | |
Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 | Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 13, tờ BĐ 31 | 1 | 0.8 | 1,200 | ||
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.64 | 960 | ||
13 | Đường ven biển:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 | Cầu Lộc An | Ngã tư Hồ Tràm | 1 | 0.8 | 1,200 | |
- Đoạn 2 | Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro | Hết khu du lịch Ngân Hiệp | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 3 | Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận | Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu (qua hàng rào chắn của khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu) | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu đến hết thửa đất số 7 tờ BĐ số 29 và thửa đất số 8 tờ BĐ số 29 | Đoạn có vỉa hè | 1 | 1.35 | 2,025 | ||
Đoạn chưa có vỉa hè | 1 |
| 1,500 | |||
- Đoạn 5 | Thửa đất số 2&3 tờ BĐ số 43 | Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
- Đoạn 6 | Cầu Suối Đá 2 | Giáp Quốc lộ 55 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
14 | Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
| |||||
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận: |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 | Hết thửa đất số 74 &110, tờ BĐ số 03 | 1 | 1.35 | 2,025 | |
- Đoạn 2 | Thửa đất số 78 & 101, tờ bản đồ số 03 | Hết thửa đất số 111 & 280, tờ BĐ số 03 | 1 |
| 1,500 | |
- Đoạn 3 | Đầu thửa đất số 182 & 291, tờ bản đồ số 03 | Hết thửa đất số 139 & 136, tờ bản đồ số 06 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
- Đoạn 4 | Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 | Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng | 1 |
| 1,500 | |
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc: |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1 | Ranh giới TT. Phước Bửu - đầu thửa đất số 1715 & 449 tờ BĐ số 12 | Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 1 |
| 1,500 | |
Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 | Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp ranh xã Bông Trang) | |||||
- Đoạn 2 | Thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10 | Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10 | 1 | 0.8 | 1,200 | |
- Đoạn Quốc lộ 55 mới: | Giáp ranh TT Phước Bửu | Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 1 |
| 1,500 | |
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ) | 1 | 0.8 | 1,200 | |||
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: | Thửa đất số 1119& 1275 | Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 1 |
| 1,500 | |
Cầu Sông Hỏa | Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 1 | 0.64 | 960 | ||
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m | Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 | Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 1 |
| 1,500 | |
- Đoạn 2 | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 | Giáp ranh giới xã Bình Châu | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 3 | Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | |
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: | Cầu Suối Muồng | Cầu Suối Đá 1 | 1 |
| 1,500 | |
Ranh giới xã Bưng Riềng | Cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | 1 | 0.64 | 960 | ||
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1,200 | ||
15 | Các tuyến đường giao thông nông thôn có trải nhựa từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | 1 | 0.512 | 768 | ||
16 | Các tuyến đường giao thông nông thôn có trải nhựa, rộng 6m trở lên (theo thiết kế) | 1 | 0.64 | 960 | ||
17 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | 2 | 0.8 | 492 | ||
18 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) | 2 |
| 614 | ||
19 | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | 2 | 0.64 | 394 | |
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 2 | 0.512 | 315 | |||
20 | Các tuyến đường còn lại chưa được xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | 3 |
| 252 |
Văn Bản Mới
- Công khai tình hình thực hiện ngân sách quý 1-2020 (14/04/2020)
TIN ĐỌC NHIỀU
- Quyết định về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà... (13/10)
- Hội nghị cán bộ công chức năm 2019 (25/01)
- TIN BÃO KHẨN CẤP (CƠN BÃO SỐ 9-USAGI) (23/11)
- Tăng cường kiểm tra, ngăn chặn các dự án có dấu hiệu thiếu minh bạch (19/11)
- Họp Chi Bộ và Giao Ban Chi Cục Quản lý Đất đai (25/02)
- TỔ CHỨC TẬP HUẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (21/03)
- Hội nghị các bộ - Công chức năm 2018 (26/01)